Cơ cấu tổ chức

CƠ CẤU TỔ CHỨC CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM

  1. Phòng Tổ chức – Hành chính.
  2. Phòng Pháp chế – Thanh tra.
  3. Phòng Kế hoạch – Đầu tư.
  4. Phòng Tài chính.
  5. Phòng Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông.
  6. Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
  7. Phòng Khoa học công nghệ, Môi trường và Hợp tác quốc tế.
  8. Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng đường bộ.

8.1. Phòng Tổng hợp;

8.2. Phòng Thể chế – Đấu thầu;

8.3. Phòng Quản lý đầu tư xây dựng 1;

8.4. Phòng Quản lý đầu tư xây dựng 2;

  1. Khu Quản lý đường bộ I.

9.1. Phòng Tổ chức – Hành chính;

9.2. Phòng Kế hoạch – Tài chính;

9.3. Phòng Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông;

9.4. Phòng Thanh tra – An toàn;

9.5. Văn phòng Quản lý đường bộ I.1;

9.6. Văn phòng Quản lý đường bộ I.3;

9.7. Văn phòng Quản lý đường bộ I.4;

9.8. Văn phòng Quản lý đường bộ I.5;

9.9. Văn phòng Quản lý đường bộ I.6;

9.10. Văn phòng Quản lý đường bộ I.7.

  1. Khu Quản lý đường bộ II.

10.1. Phòng Tổ chức – Hành chính;

10.2. Phòng Kế hoạch – Tài chính;

10.3. Phòng Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông;

10.4. Phòng Thanh tra – An toàn;

10.5. Văn phòng Quản lý đường bộ II.1;

10.6. Văn phòng Quản lý đường bộ II.2;

10.7. Văn phòng Quản lý đường bộ II.3;

10.8. Văn phòng Quản lý đường bộ II.4;

10.9. Văn phòng Quản lý đường bộ II.5.

  1. Khu Quản lý đường bộ III.

11.1. Phòng Tổ chức – Hành chính;

11.2. Phòng Kế hoạch – Tài chính;

11.3. Phòng Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông;

11.4. Phòng Thanh tra – An toàn;

11.5. Văn phòng Quản lý đường bộ III.1;

11.6. Văn phòng Quản lý đường bộ III.3;

11.7. Văn phòng Quản lý đường bộ III.4;

11.8. Văn phòng Quản lý đường bộ III.5;

  1. Khu Quản lý đường bộ IV.

12.1. Phòng Tổ chức – Hành chính;

12.2. Phòng Kế hoạch – Tài chính;

12.3. Phòng Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông;

12.4. Phòng Thanh tra – An toàn;

12.5. Văn phòng Quản lý đường bộ IV.1;

12.6. Văn phòng Quản lý đường bộ IV.2;

12.7. Văn phòng Quản lý đường bộ IV.3;

12.8. Văn phòng Quản lý đường bộ IV.4;

12.9. Văn phòng Quản lý đường bộ IV.5;

12.10. Văn phòng Quản lý đường bộ IV.6;

  1. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải đường bộ.
  2. Trung tâm Kỹ thuật đường bộ.