Công bố tải trọng (2015)

1. Khu vực các tỉnh miền Bắc

1.1. Cục Quản lý đường bộ I

1.2. Sở GTVT Lai Châu

1.3. Sở GTVT Điện Biên

1.4. Sở GTVT Sơn La

1.5. Sở GTVT Hòa Bình

1.6. Sở GTVT Lào Cai

1.7. Sở GTVT Yên Bái

1.8. Sở GTVT Phú Thọ

1.9. Sở GTVT Vĩnh Phúc

1.10. Sở GTVT Hà Giang

1.11. Sở GTVT Tuyên Quang

1.12. Sở GTVT Cao Bằng

1.13. Sở GTVT Bắc Kạn

1.14. Sở GTVT Thái Nguyên

1.15. Sở GTVT Lạng Sơn

1.16. Sở GTVT Bắc Giang

1.17. Sở GTVT Bắc Ninh

1.18. Sở GTVT Quảng Ninh

1.19. Sở GTVT Hải Phòng

1.20. Sở GTVT Hải Dương

1.21. Sở GTVT Hưng Yên

1.22. Sở GTVT Thái Bình

1.23. Sở GTVT Hà Nam

1.24. Sở GTVT Nam Định

1.25. Sở GTVT Ninh Bình

2. Khu vực các tỉnh bắc miền Trung

2.1. Cục Quản lý đường bộ II

2.2. Sở GTVT Thanh Hóa

2.3. Sở GTVT Nghệ An

2.4. Sở GTVT Hà Tĩnh

2.5. Sở GTVT Quảng Bình

2.6. Sở GTVT Quảng Trị

2.7. Sở GTVT Thừa Thiên Huế

3. Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây nguyên

3.1. Cục Quản lý đường bộ III

3.2. Sở GTVT Đà Nẵng

3.3. Sở GTVT Quảng Nam

3.4. Sở GTVT Quảng Ngãi

3.5. Sở GTVT Bình Định

3.6. Sở GTVT Phú Yên

3.7. Sở GTVT Khánh Hòa

3.8. Sở GTVT Kon Tum

3.9. Sở GTVT Gia Lai

3.10. Sở GTVT Đăk Lăk

3.11. Sở GTVT Đăk Nông

4. Khu vực các tỉnh miền Nam

4.1. Cục Quản lý đường bộ IV

4.2. Sở GTVT Ninh Thuận

4.3. Sở GTVT Bình Thuận

4.4. Sở GTVT Lâm Đồng

4.5. Sở GTVT Bình Phước

4.6. Sở GTVT Bà Rịa – Vũng Tàu

4.7. Sở GTVT Long An

4.8. Sở GTVT Bến Tre

4.9. Sở GTVT Hậu Giang

4.10. Sở GTVT An Giang

4.11. Sở GTVT Kiên Giang