Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam
Cơ quan ban hành | Bộ GTVT | |||
Số hồ sơ | 1.002381 | |||
Lĩnh vực | Vận tải | |||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp, trực tuyến, dịch vụ bưu chính | |||
Thời hạn giải quyết | 02 Ngày làm việc | |||
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Cục Đường bộ Việt Nam | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cục Đường bộ Việt Nam | |||
Kết quả thực hiện | Giới thiệu đơn vị kinh doanh vận tải với cơ quan có thẩm quyền phía Trung Quốc. | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | 119/2021/NĐ-CP | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Cục Đường bộ Việt Nam | |||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
|
|||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | ||||
Ngày có hiệu lực | ||||
Ngày hết hiệu lực | ||||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ TTHC: - Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ cho Cục Đường bộ Việt Nam. b) Giải quyết TTHC: - Cục Đường bộ Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Cục Đường bộ Việt Nam hoặc qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cục Đường bộ Việt Nam. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Cục Đường bộ Việt Nam thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Đường bộ Việt Nam giới thiệu đơn vị kinh doanh vận tải với cơ quan có thẩm quyền phía Trung Quốc. Trường hợp không giới thiệu, thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do; - Việc trả kết quả được thực hiện tại trụ sở Cục Đường bộ Việt Nam hoặc qua đường bưu chính hoặc hình thức trực tuyến theo quy định. |
Thành phần hồ sơ | - Giấy đề nghị theo mẫu; - Giấy phép vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng hoặc hàng nguy hiểm do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (bản sao). | |||||
Số bộ hồ sơ | Bản chính: 1; Bản sao: 1 | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
Lịch sử |
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Góp ý kiến sửa đổi
Bình luận, góp ý (0)