Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải | |||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 1.001692 | |||
Lĩnh vực | ||||
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính | |||
Thời hạn giải quyết | 15 Ngày làm việc(15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | |||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Cán bộ, công chức, viên chức | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Cục Đường bộ Việt Nam | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cục Đường bộ Việt Nam | |||
Kết quả thực hiện | - Mã kết quả:000.00.00.G04-KQ0750 - Kết quả:Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ. - Thời hạn của Chứng chỉ: 5 năm. | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Số văn bản: 11/2010/NĐ-CP - Tên văn bản: Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ - Số văn bản: 64/2016/NĐ-CP - Tên văn bản: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ TTHC: - Cơ sở đào tạo có nhu cầu nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ đến Cục Đường bộ Việt Nam. - Cục Đường bộ Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Đối với trường hợp nộp trực tiếp: Sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đúng quy định thì tiếp nhận ngay hồ sơ; nếu không đúng quy định, hướng dẫn trực tiếp cho cơ sở đào tạo hoàn thiện hồ sơ; + Đối với trường hợp nộp qua hệ thống bưu điện: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, chậm nhất sau 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, phải có văn bản hướng dẫn cho cơ sở đào tạo hoàn thiện hồ sơ. - Cục Đường bộ Việt Nam tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, cấp chứng chỉ cho từng học viên có kết quả thi đạt yêu cầu có tên trong Tờ trình của cơ sở đào tạo. Trường hợp không cấp chứng chỉ, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
---|
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|