Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải | |||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 1.002836 | |||
Lĩnh vực | Vận tải | |||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp: | |||
Thời hạn giải quyết | 2 Ngày làm việc(Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị) | |||
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hợp tác xã | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Cục Đường bộ Việt Nam | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cục Đường bộ Việt Nam | |||
Kết quả thực hiện | - Mã kết quả:000.00.00.G04-KQ003483 - Kết quả:Thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Số văn bản: 119/2021/NĐ-CP - Tên văn bản: Nghị định 119/2021/NĐ-CP | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ |
---|
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | 1 | ||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
---|