1. Khu vực các tỉnh miền Bắc
1.3. Sở GTVT Điện Biên, Điện Biên năm 2015, Điện Biên năm 2019, Điện Biên năm 2021
1.5. Sở GTVT Hòa Bình file 1, Hòa Bình file 2, đường tỉnh 1, đường tỉnh 2, đường tỉnh 3
1.8. Sở GTVT Phú Thọ, đường tỉnh.
1.9. Sở GTVT Vĩnh Phúc
1.10. Sở GTVT Hà Giang file 1, File 2, File 3, File 4
1.11. Sở GTVT Tuyên Quang
1.14. Sở GTVT Thái Nguyên
1.15. Sở GTVT Lạng Sơn file 1, file 2, file 3
1.16. Sở GTVT Bắc Giang
1.17. Sở GTVT Bắc Ninh file 1, file 2, file 3, file 4
1.18. Sở GTVT Quảng Ninh, Quảng Ninh 2022
1.21. Sở GTVT Hưng Yên
1.22. Sở GTVT Thái Bình file 1
1.24. Sở GTVT Nam Định
2. Khu vực các tỉnh bắc miền Trung
2.1. Khu Quản lý đường bộ II, Phụ lục
2.3. Sở GTVT Nghệ An
2.5. Sở GTVT Quảng Bình
2.6. Sở GTVT Quảng Trị
3. Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây nguyên
3.1. Khu Quản lý đường bộ III file 1, file 2
3.3. Sở GTVT Quảng Nam file 1, file 2, đường tỉnh file 1, đường tỉnh file 2.
3.4. Sở GTVT Quảng Ngãi
3.6. Sở GTVT Phú Yên file 1, file 2
3.7. Sở GTVT Khánh Hòa
3.8. Sở GTVT Kon Tum
3.10. Sở GTVT Đăk Lăk
3.11. Sở GTVT Đăk Nông file 1, file 2
4. Khu vực các tỉnh miền Nam
4.3. Sở GTVT Bình Thuận file 1, file 2, file 3
4.4. Sở GTVT Lâm Đồng, Phụ lục
4.5. Sở GTVT Bình Phước
4.6. Sở GTVT Bà Rịa – Vũng Tàu
4.7. Sở GTVT Long An, Long An 1
4.8. Sở GTVT Bến Tre: Đường tỉnh file 1, file 2
4.9. Sở GTVT Hậu Giang
5. Tình trạng kỹ thuật đường ngang trên mạng lưới đường sắt VN
Nguồn: QL,BTKCHTGT