Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
CỦA CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

STT Tên tài liệu Mã số
1. Chính sách chất lượng CSCL
2. Mục tiêu chất lượng của Tổng Cục đường bộ
Việt Nam
MTCL
3. Sổ tay chất lượng STCL
4. Quy trình kiểm soát tài liệu QT-BISO-01
5. Quy trình kiểm soát hồ sơ QT-BISO-02
6. Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ và họp
xem xét của lãnh đạo về HTQLCL
QT-BISO-03
7. Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp QT-BISO-04
8. Quy trình hành động khắc phục QT-BISO-05
9. Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội QT-BISO-06
10. Quy trình bổ nhiệm cán bộ QT-TCHC-01
11. Quy trình bổ nhiệm lại cán bộ QT-TCHC-02
12. Quy trình xét thi đua khen thưởng QT-TCHC-03
13. Quy trình đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức,
viên chức
QT-TCHC-04
14. Quy trình tiếp nhận, xử lý, ban hành và quản lý
văn bản đi – đến
QT-TCHC-05
15. Quy trình tiếp nhận, xử lý, quản lý văn bản, tài
liệu gửi đích danh và cá nhân
QT- TCHC-06
16. Quy trình tiếp nhận, xử lý, quản lý tài liệu, vật
chứa bí mật nhà nước
QT- TCHC-07
17. Quy trình thu thập, xử lý thông tin lập báo cáo
tổng hợp
QT- TCHC-08
18. Quy trình mua sắm và quản lý tài sản QT- TCHC-09
19. Quy trình bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị và tài
sản
QT- TCHC-10
20. Quy trình cấp phép liên vận Việt Nam – Lào;
Việt Nam – Campuchia; Việt Nam – Trung
Quốc; GMS
QT-QLVT,PT&NL-01

 

STT Tên tài liệu Mã số
21. Quy trình công bố các trạm dừng nghỉ trên
quốc lộ
QT-QLVT,PT&NL-02
22. Quy trình cấp giấy phép hoạt động vận tải
đường bộ quốc tế Việt Nam – Lào; Việt Nam –
Campuchia; GMS
QT-QLVT,PT&NL-03
23. Quy trình chấp thuận đăng ký khai thác, bổ
sung thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải cố định Việt Nam – Lào; Việt Nam –
Campuchia
QT-QLVT,PT&NL-04
24. Quy trình cấp mới, cấp lại Giấy phép lái xe QT-QLVT,PT&NL-05
25. Quy trình đổi giấy phép lái xe
(
bao gồm: đổi GPLX do ngành GTVT cấp, đổi
GPLX do Bộ Quốc phòng cấp, đổi GPLX do
ngành Công an cấp và đổi giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài
)
QT-QLVT,PT&NL-06
26. Quy trình cấp giấy phép đào tạo lái xe
(
bao gồm: cấp mới, cấp lại do thay đổi hạng,
cấp lại trong trường hợp mất, hỏng, có sự thay
đổi về thông tin
)
QT-QLVT,PT&NL-07
27. Quy trình cấp giấy phép xe tập lái
(
bao gồm: cấp mới và cấp lại)
QT-QLVT,PT&NL-08
28. Quy trình cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
(
bao gồm: cấp mới và cấp lại)
QT-QLVT,PT&NL-09
29. Quy trình chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể
hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
QT-QLVT,PT&NL-10
30. Quy trình cấp giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
(
bao gồm: cấp mới và cấp lại)
QT-QLVT,PT&NL-11
31. Quy trình cấp, cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế QT-QLVT,PT&NL-12
32. Quy trình xây dựng, theo dõi, tổng hợp và báo
cáo tình hình thực hiện chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch phát triển ngành đường bộ
QT-KHĐT-01
33. Quy trình xây dựng kế hoạch bảo trì và cho
phép đầu tư – nguồn vốn sự nghiệp chi hoạt
động kinh tế đường bộ
QT-KHĐT-02
34. Quy trình xây dựng kế hoạch năm – nguồn vốn
đầu tư xây dựng cơ bản
QT-KHĐT-03
STT Tên tài liệu Mã số
35. Quy trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi các dự án bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông
do Cục ĐBVN làm chủ đầu từ
QT-KHĐT-04
36. Quy trình chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức giao thông nút giao đấu nối đường nhánh
vào quốc lộ
QLBT KCHTGT-01
37. Quy trình gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao
đấu nối vào quốc lộ
QLBT KCHTGT-02
38. Quy trình thẩm định dự án sửa chữa công trình
đường bộ (bao gồm cả đường cao tốc)
QLBT KCHTGT-03
39. Quy trình chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ
QLBT KCHTGT-04
40. Quy trình gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ
QLBT KCHTGT-05
41. Quy trình thẩm định hồ sơ về việc khắc phục
hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 1
trong ngành đường bộ
QLBT KCHTGT-06
42. Quy trình chấp thuận thiết kế phương án tổ
chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có
thời hạn vào quốc lộ
QLBT KCHTGT-07
43. Quy trình chấp thuận xây dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn
đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai
thác
QLBT KCHTGT-08
44. Quy trình cấp và cấp lại giấy chấp thuận cơ sở
đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường
bộ
QLBT KCHTGT-09
45. Quy trình cấp, cấp đổi và cấp lại chứng chỉ
thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
QLBT KCHTGT-10
46. Quy trình thực hiện đề tài khoa học công nghệ QT-KHCN,MT&HTQT-01
47. Quy trình thực hiện nhiệm vụ/dự án môi
trường
QT-KHCN,MT&HTQT-02
48. Quy trình thẩm định tiêu chuẩn, quy chuẩn,
định mức kinh tế kỹ thuật trong ngành đường
bộ
QT-KHCN,MT&HTQT-03

 

STT Tên tài liệu Mã số
49. Quy trình thẩm tra, thẩm định hồ sơ môi
trường đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản
QT-KHCN,MT&HTQT-04
50. Quy trình giải quyết thủ tục đoàn vào QT-KHCN,MT&HTQT-05
51. Quy trình giải quyết thủ tục đoàn ra QT-KHCN,MT&HTQT-06
52. Quy trình thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà
nước đối với các dự án thuộc thẩm quyền phê
duyệt quyết toán của Cục trưởng Cục ĐBVN
QT-TC-01
53. Quy trình quy định về quản lý và xử lý tài sản
khi kết thúc các dự án đường bộ sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của Cục ĐBVN
QT-TC-02
54. Quy trình xây dựng và thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật
QT-PCTT-01
55. Quy trình tiến hành một cuộc thanh tra QT-PCTT-02