Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải | |||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 1.005210 | |||
Lĩnh vực | Phương tiện - Người lái | |||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp: | |||
Thời hạn giải quyết | gày làm việc(Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định) | |||
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài Hợp tác xã | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Cục ĐBVN, Sở GTVT | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cục ĐBVN, Sở GTVT | |||
Kết quả thực hiện | - Mã kết quả:000.00.00.G04-KQ0189 - Kết quả:Giấy phép đào tạo lái xe | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Số văn bản: 138/2018/NĐ-CP - Tên văn bản: Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe - Số văn bản: 65/2016/NĐ-CP - Tên văn bản: Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ TTHC: - Cơ sở đào tạo nộp văn bản đề nghị cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô đến Sở Giao thông vận tải (đối với cơ sở đào tạo do địa phương quản lý) hoặc Cục Đường bộ Việt Nam (đối với cơ sở đào tạo do Cục Đường bộ Việt Nam quản lý). |
---|
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | 1 | ||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
---|