Issue agency | Bộ Giao thông vận tải | |||
---|---|---|---|---|
Profile number | 1.000302 | |||
Field | Vận tải | |||
How to perform | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ - Sở GTVT, qua đường bưu điện | |||
Time limit for settlement | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | |||
Object made | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã | |||
Direct implementing agency | Cục Đường bộ Việt Nam | |||
Address to receive records | Cục Đường bộ Việt Nam | |||
Result | Giấy phép vận tải đường bộ Việt Nam Campuchia | |||
Legal grounds of administrative procedures | 76/2004/TT-BTC Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ 29-07-2004 Bộ Tài chính 23/2008/QH12 Giao thông đường bộ 13-11-2008 Quốc Hội 39/2015/TT-BGTVT Hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia 31-07-2015 Bộ Giao thông vận tải | |||
The competent authority decides | ||||
Authorized agency | ||||
Coordinating agency | ||||
Fees |
| |||
Documents regulating fees | ||||
Status valid | Valid | |||
Valid from | No account found with this number. | |||
Experiation date | No account found with this number. | |||
Scope of application |
The order of execution | a) Nộp hồ sơ TTHC |
---|
Component profile |
| |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Number of sets of records | ||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
No. | Name of administrative procedures | Issue agency |
---|
Requirements or conditions for conducting administrative procedures | - Đã hoạt động vận tải trong nước từ 03 năm trở lên; không bị tuyên bố phá sản hoặc không ở trong tình trạng tuyên bố phá sản; - Đối với người điều hành vận tải: phải có trình độ từ đại học trở lên đối với các chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật và có tổng thời gian công tác tại doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải liên tục từ 03 năm trở lên. - Đối với vận tải hành khách: phải đăng ký và thực hiện hạng chất lượng dịch vụ vận tải hành khách từ hạng 3 sao trở lên theo tiêu chuẩn cơ sở chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
---|