Issue agency | Bộ Giao thông vận tải | |||
---|---|---|---|---|
Profile number | 1.001751 | |||
Field | Phương tiện - Người lái | |||
How to perform | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Cục Đường Bộ Việt Nam | |||
Time limit for settlement | Sau 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |||
Object made | Tổ chức. | |||
Direct implementing agency | Cục ĐBVN, Sở GTVT | |||
Address to receive records | Cục ĐBVN, Sở GTVT | |||
Result | Giấy phép xe tập lái. | |||
Legal grounds of administrative procedures | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe - Nghị định sổ 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | |||
The competent authority decides | ||||
Authorized agency | ||||
Coordinating agency | ||||
Fees |
| |||
Documents regulating fees | ||||
Status valid | Valid | |||
Valid from | No account found with this number. | |||
Experiation date | No account found with this number. | |||
Scope of application |
The order of execution | a) Nộp hồ sơ TTHC: |
---|
Component profile |
| |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Number of sets of records | 1 | |||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
No. | Name of administrative procedures | Issue agency |
---|
Requirements or conditions for conducting administrative procedures | - Thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo lái xe. Có thể sử dụng xe hợp đồng thời hạn từ 01 năm trở lên với số lượng không vượt quá 50% số xe sở hữu cùng hạng tương ứng của cơ sở đào tạo đối với xe tập lái các hạng B1, B2, C, D, E; xe tập lái hạng FC có thể sử dụng xe hợp đồng với thời hạn và số lượng phù hợp với nhu cầu đào tạo. Riêng xe hạng B1, B2 có số tự động được sử dụng xe hợp đồng; - Ô tô tải sử dụng để dạy lái xe các hạng B1, B2 phải có trọng tải từ 1.000 kg trở lên với số lượng không quá 30% tổng số xe tập lái cùng hạng của cơ sở đào tạo. |
---|