Issue agency | Bộ Giao thông vận tải | |||
---|---|---|---|---|
Profile number | 1.002796 | |||
Field | Phương tiện - Người lái | |||
How to perform |
| |||
Time limit for settlement | 5 Ngày làm việc | |||
Object made | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài | |||
Direct implementing agency | Cục ĐBVN, Sở GTVT | |||
Address to receive records | Cục ĐBVN, Sở GTVT | |||
Result | - Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ theo Phụ lục IV Thông tư số 01/2022/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | |||
Legal grounds of administrative procedures | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019, Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 4 năm 2022, Thông tư số 01/2022/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2021). - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | |||
The competent authority decides | Cục Đường bộ Việt Nam | |||
Authorized agency | ||||
Coordinating agency | ||||
Fees |
| |||
Documents regulating fees | - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | |||
Status valid | Valid | |||
Valid from | No account found with this number. | |||
Experiation date | No account found with this number. | |||
Scope of application |
The order of execution | a) Nộp hồ sơ TTHC: Người có Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp đến Cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải (nơi đăng ký cư trú, lưu trú, tạm trú hoặc định cư lâu dài) b) Giải quyết TTHC: - Cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, cấp đổi Giấy phép lái xe và trả hồ sơ đổi Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe. - Trường hợp phát hiện có nghi vấn về hộ chiếu, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh thư ngoại giao, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao, Cục Quản lý Xuất nhập cảnh thuộc Bộ Công an, Phòng Quản lý xuất nhập Cảnh thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xác minh. (Khi đến nộp hồ sơ, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và xuất trình bản chính các hồ sơ để đối chiếu, trừ các bản chính đã gửi). |
---|
Component profile |
| ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Number of sets of records | 1 | ||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
No. | Name of administrative procedures | Issue agency |
---|
Requirements or conditions for conducting administrative procedures | - Người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam, có giấy chứng minh thư ngoại giao, giấy chứng minh thư công vụ, thẻ tạm trú, thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ thường trú với thời gian từ 03 tháng trở lên, có giấy phép lái xe quốc gia còn thời hạn sử dụng. - Giấy phép lái xe của nước ngoài không bị tẩy xóa, rách nát; còn đủ các yếu tố cần thiết để đổi giấy phép lái xe hoặc không có sự khác biệt về nhận dạng. |
---|