Issue agency | Bộ Giao thông vận tải | |||
---|---|---|---|---|
Profile number | 1.010712 | |||
Field | Vận tải | |||
How to perform | Trực tiếp: | |||
Time limit for settlement | 2 Ngày làm việc(Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị) | |||
Object made | Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hợp tác xã | |||
Direct implementing agency | Cục ĐBVN, Sở GTVT | |||
Address to receive records | Cục Đường bộ Việt Nam, Sở GTVT | |||
Result | - Mã kết quả:000.00.00.G04-KQ003452 - Kết quả:Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | |||
Legal grounds of administrative procedures | - Số văn bản: 119/2021/NĐ-CP - Tên văn bản: Nghị định 119/2021/NĐ-CP | |||
The competent authority decides | ||||
Authorized agency | ||||
Coordinating agency | ||||
Fees |
| |||
Documents regulating fees | ||||
Status valid | Valid | |||
Valid from | No account found with this number. | |||
Experiation date | No account found with this number. | |||
Scope of application |
The order of execution | a) Nộp hồ sơ TTHC: - Cục Đường bộ Việt Nam đối với tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc đối với các tuyến vào sâu trong lãnh thổ của hai nước; - Sở Giao thông vận tải các tỉnh Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai đối với tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc đối với các tuyến giữa khu vực biên giới của hai nước (sau đây gọi là Sở Giao thông vận tải). - Bến xe đầu tuyến phía Việt Nam. |
---|
Component profile | |||||
---|---|---|---|---|---|
Number of sets of records | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
No. | Name of administrative procedures | Issue agency |
---|
Requirements or conditions for conducting administrative procedures | Không |
---|