Cục đường bộ Việt Nam

Deparment For Roads Of Viet Nam

  • :
  • :
Chất lượng là vấn đề sống còn
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2021

A. NHÓM CHỈ TIÊU VỀ VẬN TẢI 1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách - Sản lượng hành khách của đơn vị kinh doanh vận tải (tuyến cố định, hợp đồng, xe buýt, xe du lịch) Vận chuyển hành khách liên tỉnh theo tuyến cố định: 93.613 chuyến Vận chuyển hành khách theo hợp đồng:70.126.830 lượt khách Vận chuyển hành khách bằng xe du lịch: 1.096.020 lượt khách Vận chuyển hành khách bằng xe bus: 2.458.848 chuyến 2. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa - Sản lượng hàng hóa: 965.647.691 tấn 3. Hiện trạng và kết quả hoạt động của bến xe khách - Kết quả hoạt động tại bến xe khách: 4. Số lượng đơn vị kinh doanh, phương tiện - Số lượng đơn vị kinh doanh vận tải (tuyến cố định, hợp đồng, xe buýt, xe du lịch) Vận chuyển hành khách liên tỉnh theo tuyến cố định: 514 đơn vị Vận chuyển …

A. NHÓM CHỈ TIÊU VỀ VẬN TẢI

1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách

– Sản lượng hành khách của đơn vị kinh doanh vận tải (tuyến cố định, hợp đồng, xe buýt, xe du lịch)

Vận chuyển hành khách liên tỉnh theo tuyến cố định: 93.613 chuyến

Vận chuyển hành khách theo hợp đồng:70.126.830 lượt khách

Vận chuyển hành khách bằng xe du lịch: 1.096.020 lượt khách

Vận chuyển hành khách bằng xe bus: 2.458.848 chuyến

2. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa

– Sản lượng hàng hóa: 965.647.691 tấn

3. Hiện trạng và kết quả hoạt động của bến xe khách

– Kết quả hoạt động tại bến xe khách:

4. Số lượng đơn vị kinh doanh, phương tiện

– Số lượng đơn vị kinh doanh vận tải (tuyến cố định, hợp đồng, xe buýt, xe du lịch)

Vận chuyển hành khách liên tỉnh theo tuyến cố định: 514 đơn vị

Vận chuyển hành khách theo hợp đồng: 4.723 đơn vị

Vận chuyển hành khách bằng xe du lịch:191 đơn vị

Vận chuyển hành khách bằng xe bus:

– Số lượng phương tiện

Vận chuyển hành khách liên tỉnh theo tuyến cố định: 6.302 xe

Vận chuyển hành khách theo hợp đồng: 42.017 xe

Vận chuyển hành khách bằng xe du lịch: 1.078 xe

Vận chuyển hành khách bằng xe bus: 1.521 xe

B. NHÓM CHỈ TIÊU VỀ VỐN

1. Vốn quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ: 10.486 tỷ đồng

2. Vốn đầu tư phát triển: Tổng số triệu đồng

3. Dự án Quy hoạch

C. NHÓM CHỈ TIÊU VỀ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG

1. Đường bộ

– Tổng chiều dài quốc lộ: km (bao gồm các tuyến chính, tuyến tránh, đường gom,…)

– Tổng chiều dài đường tỉnh(*): km

– Tổng chiều dài đường huyện(*): km

– Tổng chiều dài đường xã(*): km

– Tổng chiều dài đường chuyên dùng: km

– Các trạm thu phí: danh sách trạm thu phí và mức thu tại các trạm thu phí tại ngày 31/12/2021

– Các điểm ngập vào mùa mưa bão:

– Các điểm có khả năng bị sạt lở:

– Tình hình tai nạn giao thông trên đường bộ: Tổng số vụ: 11.495 vụ, số người chết: 5.799 người và số bị thương: 8.018 người

2. Đường bộ cao tốc

– Tổng chiều đường bộ cao tốc đang khai thác: km (bao gồm tuyến chính, đường dẫn,…; chưa bao gồm các tuyến do thành phố Hà Nội quản lý)

– Tổng chiều cầu trên đường bộ cao tốc: km

– Tình hình tai nạn giao thông trên các tuyến cao tốc (số vụ, số người chết và bị thương)

3. Cầu đường bộ

– Tổng chiều dài cầu trên quốc lộ: km

– Tổng chiều dài cầu trên đường tỉnh(*): km

– Tổng chiều dài cầu có chiều dài ≥6m trên đường đô thị và đường huyện, đường xã

(*) Lưu ý: Các số liệu này chưa được cập nhật đầy đủ do một số địa phương chưa báo cáo.

4. Hành lang an toàn đường bộ

– Tổng số các điểm đấu nối vào quốc lộ: Tổng số vị trí

5. Hệ thống an toàn giao thông đường bộ

– Tổng số các điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đường bộ trên hệ thống quốc lộ: Tổng số điểm

– Tổng số các cầu đang cắm biển hạn chế tải trọng trên hệ thống quốc lộ

6. Xe quá tải

– Tổng số xe vi phạm tải trọng theo quy định trên hệ thống quốc lộ (bị xử lý, phát hiện): Tổng số xe

D. NHÓM CHỈ TIÊU NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

1. Các dự án cầu đường đang thi công

E. NHÓM CHỈ TIÊU QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN NGƯỜI LÁI

1. Trung tâm sát hạch lái xe:

2. Hệ thống cơ sở đào tạo lái xe:

3. Danh sách các đơn vị đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy:

3.1. Công ty Cổ phần Kỹ thuật công nghệ EcoTek: (thông báo tiếp nhận xem tại đây)

G. NHÓM CHỈ TIÊU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG, HỢP TÁC QUỐC TẾ

1. Số tiêu chuẩn cơ sở do Tổng cục ĐBVN chủ trì và ban hành: 02 TCCS

2. Số đề tài nghiên cứu khoa học do Tổng cục ĐBVN chủ trì thực hiện: 01 đề tài

3. Số nhiệm vụ, đề án môi trường do Tổng cục ĐBVN thực hiện: 0


Category