A. NHÓM CHỈ TIÊU VỀ VẬN TẢI
1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách
– Sản lượng hành khách của đơn vị kinh doanh vận tải (tuyến cố định, hợp đồng, xe buýt, xe du lịch)
Vận chuyển hành khách liên tỉnh theo tuyến cố định: chuyến
Vận chuyển hành khách theo hợp đồng: lượt khách
Vận chuyển hành khách bằng xe du lịch: lượt khách
Vận chuyển hành khách bằng xe bus: chuyến
2. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
– Sản lượng hàng hóa: tấn
3. Hiện trạng và kết quả hoạt động của bến xe khách
– Kết quả hoạt động tại bến xe khách:
4. Số lượng đơn vị kinh doanh, phương tiện
– Số lượng đơn vị kinh doanh vận tải (tuyến cố định, hợp đồng, xe buýt, xe du lịch)
Vận chuyển hành khách liên tỉnh theo tuyến cố định: đơn vị
Vận chuyển hành khách theo hợp đồng: đơn vị
Vận chuyển hành khách bằng xe du lịch: đơn vị
Vận chuyển hành khách bằng xe bus:
– Số lượng phương tiện
Vận chuyển hành khách liên tỉnh theo tuyến cố định: xe
Vận chuyển hành khách theo hợp đồng: xe
Vận chuyển hành khách bằng xe du lịch: xe
Vận chuyển hành khách bằng xe bus: xe
B. NHÓM CHỈ TIÊU VỀ VỐN
1. Vốn quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ: Tổng số 9.986.000 triệu đồng
2. Vốn đầu tư phát triển: Tổng số triệu đồng
3. Dự án Quy hoạch
C. NHÓM CHỈ TIÊU VỀ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG
1. Đường bộ
– Tổng chiều dài quốc lộ: km (bao gồm các tuyến chính, tuyến tránh, đường gom,…)
– Tổng chiều dài đường tỉnh(*): km
– Tổng chiều dài đường huyện(*): km
– Tổng chiều dài đường xã(*): km
– Tổng chiều dài đường chuyên dùng: km
– Các trạm thu phí
– Các điểm ngập vào mùa mưa bão:
– Các điểm có khả năng bị sạt lở:
– Tình hình tai nạn giao thông trên đường bộ: Tổng số vụ, số người chết và số bị thương người
2. Đường bộ cao tốc
– Tổng chiều đường bộ cao tốc đang khai thác: km (bao gồm tuyến chính, đường dẫn,…; chưa bao gồm các tuyến do thành phố Hà Nội quản lý)
– Tổng chiều cầu trên đường bộ cao tốc: km
– Tình hình tai nạn giao thông trên các tuyến cao tốc (số vụ, số người chết và bị thương)
3. Cầu đường bộ
– Tổng chiều dài cầu trên quốc lộ: km
– Tổng chiều dài cầu trên đường tỉnh(*): km
– Tổng chiều dài cầu có chiều dài ≥6m trên đường đô thị và đường huyện, đường xã
(*) Lưu ý: Các số liệu này chưa được cập nhật đầy đủ do một số địa phương chưa báo cáo.
4. Hành lang an toàn đường bộ
– Tổng số các điểm đấu nối vào quốc lộ: Tổng số vị trí
5. Hệ thống an toàn giao thông đường bộ
– Tổng số các điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đường bộ trên hệ thống quốc lộ: Tổng số điểm
– Tổng số các cầu đang cắm biển hạn chế tải trọng trên hệ thống quốc lộ
6. Xe quá tải
– Tổng số xe vi phạm tải trọng theo quy định trên hệ thống quốc lộ (bị xử lý, phát hiện): Tổng số xe
D. NHÓM CHỈ TIÊU NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Các dự án cầu đường đang thi công
E. NHÓM CHỈ TIÊU QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN NGƯỜI LÁI
1. Trung tâm sát hạch lái xe: Danh sách các Trung tâm sát hạch lái xe
2. Hệ thống cơ sở đào tạo lái xe: Danh sách các cơ sở đào tạo lái xe
G. NHÓM CHỈ TIÊU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG, HỢP TÁC QUỐC TẾ
1. Số tiêu chuẩn cơ sở do Tổng cục ĐBVN chủ trì và ban hành: TCCS
2. Số đề tài nghiên cứu khoa học do Tổng cục ĐBVN chủ trì thực hiện: đề tài
3. Số nhiệm vụ, đề án môi trường do Tổng cục ĐBVN thực hiện: