Mã số | Tên thủ tục | Cơ quan ban hành | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Mức độ |
---|---|---|---|---|---|
1.002883 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.002889 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải | Vận tải | Một phần |
1.010712 | Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.002325 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.002334 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.002357 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
2.001034 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.002859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.002861 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.002869 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.002877 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Bộ Giao thông vận tải | Cục ĐBVN, Sở GTVT | Vận tải | Toàn trình |
1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải | Vận tải | Toàn trình |
1.002381 | Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.002374 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.010705 | Cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.010704 | Cấp Giấy phép liên vận ASEAN | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.010703 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.010702 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.002805 | Cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.002817 | Cấp Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.002823 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.002829 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.002836 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.002838 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Bộ Giao thông vận tải | Cục Dường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.002842 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.002847 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.000318 | Ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
2.000118 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.000321 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.010706 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |
1.000302 | Cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia | Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam | Vận tải | Toàn trình |